Từ điển Thiều Chửu
况 - huống
① Phương chi, là một tiếng giáo đầu, như gia bất tự cố, huống ư quốc hồ 家不自顧况於國乎 nhà mà chẳng trông coi được, phương chi là nước ư?

Từ điển Trần Văn Chánh
况 - huống
Như 況 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
况 - huống
Như chữ Huống 況.


近况 - cận huống || 境况 - cảnh huống || 官况 - quan huống || 情况 - tình huống ||